cũ tiếng trung là gì

Nghe bảo Tiếng Trung đọc dễ na ná Tiếng Việt 😎 😎 😎 👉🏻 Đừng quên tìm h iểu thêm một số khoá học nhà mình để nâng cao trình độ tiếng Trung nhaa 💁🏻‍♀️ _____ TÌM HIỂU THÊM CÁC GÓI HỌC TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU Gói 4 tháng - Giao tiếp toàn diện Manifest là gì ? Manifest là hệ thống tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh, xuất cảnh dành cho người khai hải quan là các hãng tàu, đại lý hãng tàu và công ty giao nhận. >> Có thể bạn quan tâm. Ủy thác nhập khẩu Hoặc đơn giản nhất là: dịch tên tiếng việt sang tiếng trung quốc. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên tiếng Việt sang tiếng Trung cực kỳ đầy đủ. Ngoài ra, bạn có thể tra cả Họ, tên đệm của mình luôn. Nào cùng xem tên tiếng Trung của bạn là gì nhé. Vipassana, nghĩa là thấy sự việc đúng như thật, là một trong những phương pháp thiền cổ xưa nhất tại Ấn độ.Truyền thống thiền này được truyền dạy tại Ấn Độ hơn 2500 năm trước đây như là một liều thuốc chung chữa trị những bệnh chung của nhân loại - một Nghệ Thuật Sống. Lộ clip được cho là của Shark Bình và Phương Oanh. Một đoạn clip thân mật giữ một người đàn ông được cho là đã có gia đình đang ôm tình tứ và chạm vào vòng 3 của cô diễn viên nổi tiếng đang khiến cư dân mạng chú ý. Theo đó 2 nhân vật trong đoạn clip được cho là Lừa Đảo Vay Tiền Online. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm luật cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ luật cũ trong tiếng Trung và cách phát âm luật cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luật cũ tiếng Trung nghĩa là gì. luật cũ phát âm có thể chưa chuẩn 成法 《原先的法令制度; 老规矩; 老方法。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ luật cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đầu cơ kiếm lợi tiếng Trung là gì? Mong muốn đãi ngộ tiếng Trung là gì? cơ số hai tiếng Trung là gì? theo lệ tiếng Trung là gì? đĩa trà tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của luật cũ trong tiếng Trung 成法 《原先的法令制度; 老规矩; 老方法。》 Đây là cách dùng luật cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luật cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm quần áo cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ quần áo cũ trong tiếng Trung và cách phát âm quần áo cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quần áo cũ tiếng Trung nghĩa là gì. 估; 估衣 《出售的旧衣服或原料较次、加工较粗的新衣服。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ quần áo cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung máy dập viên tiếng Trung là gì? mua bán ngoại tệ gián tiếp tiếng Trung là gì? lộn phèo tiếng Trung là gì? các chị tiếng Trung là gì? hoàn thuốc tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của quần áo cũ trong tiếng Trung 估; 估衣 《出售的旧衣服或原料较次、加工较粗的新衣服。》 Đây là cách dùng quần áo cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quần áo cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung nhé, Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau, dưới đây Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang tổng hợp được một số cặp từ trái nghĩa , các bạn xem danh sách, lưu kiến thức về, bổ xung thêm cặp từ chưa có ở dưới đây và chia sẻ với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt kết quả cao trong quá trình học tập. STT Hán Ngữ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 大 小 Dà xiǎo Lớn nhỏ 2 多 少 duō shǎo Nhiều ít 3 左 右 zuǒ yòu Trái phải 4 前 后 qián hòu Trước sau 5 天 地 tiān Dì Trời đất 6 高 低 gāo dī Cao thấp 7 进 退 jìn tuì Tiến lui 8 里 外 lǐ wài Bên trong bên ngoài 9 黑 白 hēi bái Đen trắng 10 来 去 lái qù Đến đi 11 美 丑 měi chǒu Đẹp xấu 12 好 坏 hǎo huài Tốt xấu 13 快 慢 kuài màn Nhanh chậm 14 宽 窄 kuān zhǎi Rộng hẹp 15 是 非 shì fēi Đúng Sai 16 动 静 dòng jìng Động Tĩnh 17 新 旧 xīn jiù Mới Cũ 18 分 合 fēn hé Tan Hợp 19 有 无 yǒu wú Có không 20 闲 忙 xián máng Rảnh rỗi Bận rộn 21 粗 细 cū xì Thô mịn / nhỏ 22 哭 笑 kū xiào Khóc cười 23 古 今 gǔ jīn Cổ đại ngày nay 24 爱 恨 ài hèn Yêu ghét / hận 25 轻 重 qīng zhòng Nhẹ Nặng 26 强 弱 qiáng ruò Mạnh yếu 27 文 武 wén wǔ Văn Võ 28 推 拉 tuī lā Đẩy kéo 29 迎 送 yíng sòng Đón Tiễn 30 开 关 kāi guān Bật tắt 31 冷 热 lěng rè Lạnh nóng 32 胜 负 shèng fù Thắng Thua 33 祸 福 huò fú Họa Phúc 34 首 尾 shǒu wěi Đầu Đuôi 35 远 近 yuǎn jìn Xa gần 36 对 错 duì cuò Đúng sai 37 浓 淡 nóng dàn Đậm Nhạt 38 加 减 jiā jiǎn Cộng trừ 39 薄 厚 báo hòu Mỏng dày 40 巧 拙 qiǎo zhuō Khéo léo Vụng về 41 虚 实 xū shí Hư Thực 42 长 短 zhǎng duǎn Dài ngắn 43 升 降 shēng jiàng Nâng lên Giáng xuống 44 公 私 gōng sī Công Tư 45 死 活 sǐ huó Chết sống 46 信 疑 xìn yí Tin tưởng nghi ngờ 47 阴 阳 yīn yáng Âm dương 48 问 答 wèn dá Hỏi Đáp 49 缓 急 huǎn jí Khoan thai Vội vàng 50 饥 饱 jī bǎo Đói No 51 松 紧 sōng jǐn Lỏng Chặt 52 真 假 zhēn jiǎ Thật Giả 53 咸 淡 xián dàn Mặn Nhạt 54 矛 盾 máo dùn Mâu Khiên 55 老 少 lǎo shǎo Già Trẻ 56 清楚 -模糊 qīng chǔ móhu rõ ràng mơ hồ 57 舒服 难受 shūfu- nánshòu thoải mái -khó chịu 58 .聪明 笨 cōng míng bèn thông minh ngốc, đần 59 勤快 懒 qín kuài lǎn siêng năng lười nhác 60 便宜 贵 piányi guì rẻ đắt 61 后退 前进 hòutuì qiánjìn lùi lại tiến lên 62 合上- 打开 héshàng dǎkāi hợp vào mở ra 63 直 弯 zhí wān thẳng cong 64 正 斜 zhèng xié thẳng nghiêng 65 光滑 粗糙 guānghuá cūcāo mịn màng thô ráp 66 安静 吵 ānjìng chǎo yên tĩnh ồn ào 67 慌张 镇定 huāngzhāng zhèndìng hoảng hốt bình tĩnh 68 简单 复杂 jiǎndān fùzá đơn giản phức tạp 69 遍 故 biǎn gǔ bẹp phồng 70 难 容易 nán róngyì khó dễ 71 难看 漂亮 nánkàn- piàoliang xấu xinh đẹp 72 干净 脏 gānjìng zāng sạch sẽ bẩn 73 吞 吐 tūn tù nuốt nhổ 74 高兴 烦闷 gāoxìng- fánmen Vui Buồn 75 冷静 紧张 lěngjìng jǐnzhāng bình tĩnh căng thẳng 76 开始 结束 Kāishǐ jiéshù Bắt đầu kết thúc 77 希望 失望 xīwàng shīwàng Hi vọng Thất vọng 78 畅销 滞销 chàngxiāo zhìxiāo bán chạy bán ế 79 湿 干 Shī gàn Ẩm ướt Khô ráo 80 出口 人口 chūkǒu rùkǒu Lối ra Lối vào 81 深 浅 shēn qiǎn Sâu cạn 82 富有 贫穷 fùyǒu pínqióng Giàu nghèo 83 安全- 危险 ānquán- wéixiǎn An toàn Nguy hiểm 84 单身 已婚 dānshēn yǐ hūn Độc thân kết hôn 85 向下 向上 xiàng xià xiàngshàng Lên xuống 86 有兴趣 无聊 yǒu xìngqù wúliáo Hứng thú Vô vị 87 亮 暗 liàng àn Sáng tối 88 宽阔- 狭窄 kuānkuò- xiázhǎi Rộng hẹp 89 经常 -从不 jīngcháng -cóng bù Thường xuyên Không bao giờ 90 古代 现代 gǔdài xiàndài Cổ đại Hiện đại 91 承认 否认 chéngrèn fǒurèn Thừa nhận- phủ nhận 92 达到 离开 dádào líkāi Đến rời đi 93 美丽 丑陋 měilì chǒulòu Xấu đẹp 94 责备 赞扬 zébèi zànyáng Đỗ lỗi khen ngợi 95 勇敢 胆小 yǒnggǎn dǎn xiǎo Dũng cảm nhát gan 96 消失 出现 xiāoshī chūxiàn Biến mất xuất hiện 97 包裹 排除 bāoguǒ páichú Bao gồm Ngoài ra 98 静寂 热闹 Jìngjì rènào Vắng lặng náo nhiệt 99 违背 遵循 wéibèi zūnxún Vi phạm tuân thủ 100 快乐 伤心 kuàilè shāngxīn vui mừng đau lòng 101 善 恶 shàn è Thiện ác 102 穿 脱 chuān tuō Mặc cởi 103 拥护 反对 yǒnghù fǎnduì Ủng hộ phản đối 104 贪婪 无私 tānlán wúsī Tham lam Không vụ lợi 105 发达 落后 fādá luòhòu Phát triển lạc hậu 106 心硬 心软 xīn yìng xīnruǎn Vững tâm Mềm lòng 107 主任 仆人 zhǔrèn púrén Ông chủ Người hầu Vậy là chúng ta đã cùng học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung, các bạn cố gắng, quyết tâm học tập để đạt được kết quả tốt trong quá trình học và hoàn thành được mục tiêu chính là giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập tốt, thành công trên con đường phía thể bạn quan tâmThời tiết ở Đê-li trong Tháng hai 2023 là gì?Disney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Tuyên bố cho ngày 24 tháng 2 năm 2023 là gì?Ngày 23 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày lễ ở iloilo không?Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập File 107 cặp từ trái nghĩaNếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâmTiếng trung Nghiêm Thùy Trang Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy TrangĐịa chỉ Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa . 098 191 82 66 Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm mánh cũ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mánh cũ trong tiếng Trung và cách phát âm mánh cũ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mánh cũ tiếng Trung nghĩa là gì. mánh cũ phát âm có thể chưa chuẩn 故技 《老花招; 老手法。》giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ故技重演。惯技 《经常使用的手段贬义。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ mánh cũ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ngân hàng tiếng Trung là gì? nằm sõng sượt tiếng Trung là gì? lễ tạ thần tiếng Trung là gì? hàn chín tiếng Trung là gì? cao tốc tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của mánh cũ trong tiếng Trung 故技 《老花招; 老手法。》giở lại mánh cũ; diễn lại trò cũ故技重演。惯技 《经常使用的手段贬义。》 Đây là cách dùng mánh cũ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mánh cũ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 老 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 老 trong tiếng Trung và cách phát âm 老 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 老 tiếng Trung nghĩa là gì. 老 âm Bắc Kinh 老 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [lǎo]Bộ 老 耂,考 - LãoSố nét 6Hán Việt LÃO1. già。年岁大跟"少"或"幼"相对。老人。người ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy cụ già; cụ; lão; ông cụ cách xưng hô tôn kính。老年人常用做尊称。徐老。cụ dưỡng lão扶老携幼。dìu già, dắt lời khéo léo để chỉ người chết; phần nhiều chỉ người già, phải thêm chữ "了" 。婉辞,指人死多指老人,必带"了"。隔壁前天老了人了。bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới lão luyện; già dặn kinh nghiệm。 对某些方面富有经验;老练。老手。tay nghề lão dặn kinh nghiệm ở cũ; xưa; cổ。很久以前就存在的跟"新"相对。老厂。nhà máy hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm cứ địa cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích。陈旧。老机器。chiếc máy nhà này quá cũ óc cũ kỹ lạc cũ; vốn có; xưa; lúc trước có gốc gác từ lâu。原来的。老脾气。tính cách vốn rau quả già。 蔬菜长得过了适口的时期 跟"嫩"相对。油菜太老了。rau cải trắng quá già quá lứa; quá chín thức ăn。食物火候大跟"嫩"相对。鸡蛋煮老了。trứng luộc quá chín cải xanh đừng xào chín lão hoá; biến chất。某些高分子化合物变质。防老剂。thuốc chống lão sẫm màu。某些颜色深。老绿。xanh lâu; lâu năm。长久。老主顾。khách hàng lâu Trương chắc là dạo này bận lắm, lâu rồi không luôn luôn; thường xuyên。经常。人家老提前完成任务, 咱们呢!mọi người thường xuyên hoàn thành trước nhiện vụ, còn chúng ta thì sao?14. rất; lắm。很; 极。老早。rất trời lên cao lắm út。排行在末了的。老儿子。con trai gái gái cậu; bác; con dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật。 前缀,用于称人、排行次序、某些动植物名。老王。cậu hổ; ông ba họ Lão。 Lǎo姓。Từ ghép老媪 ; 老八板儿 ; 老八辈子 ; 老白干儿 ; 老百姓 ; 老板 ; 老板娘 ; 老半天 ; 老伴 ; 老鸨 ; 老辈 ; 老本 ; 老鼻子 ; 老表 ; 老病 ; 老伯 ; 老布 ; 老财 ; 老苍 ; 老巢 ; 老成 ; 老成持重 ; 老诚 ; 老粗 ; 老搭档 ; 老大 ; 老大不小 ; 老大难 ; 老大娘 ; 老大爷 ; 老旦 ; 老当益壮 ; 老道 ; 老到 ; 老底 ; 老弟 ; 老调 ; 老掉牙 ; 老豆腐 ; 老坟 ; 老夫 ; 老夫子 ; 老赶 ; 老干部 ; 老疙瘩 ; 老公 ; 老公 ; 老公公 ; 老姑娘 ; 老古董 ; 老鸹 ; 老光 ; 老汉 ; 老好人 ; 老狐狸 ; 老虎 ; 老虎凳 ; 老虎钳 ; 老虎灶 ; 老花眼 ; 老化 ; 老话 ; 老皇历 ; 老黄牛 ; 老几 ; 老骥伏枥 ; 老家 ; 老家儿 ; 老家贼 ; 老奸巨猾 ; 老茧 ; 老趼 ; 老江湖 ; 老将 ; 老街 ; 老景 ; 老境 ; 老酒 ; 老辣 ; 老老 ; 老老少少 ; 老例 ; 老脸 ; 老练 ; 老林 ; 老龄 ; 老路 ; 老妈子 ; 老马识途 ; 老迈 ; 老帽儿 ; 老米 ; 老面 ; 老面皮 ; 老谋深算 ; 老衲 ; 老奶奶 ; 老蔫儿 ; 老年 ; 老年斑 ; 老年间 ; 老娘 ; 老娘 ; 老娘们儿 ; 老牛破车 ; 老牛舐犊 ; 老农 ; 老牌 ; 老派 ; 老婆 ; 老婆婆 ; 老婆儿 ; 老婆子 ; 老气 ; 老气横秋 ; 老前辈 ; 老亲 ; 老区 ; 老拳 ; 老人 ; 老人家 ; 老人星 ; 老弱残兵 ; 老三届 ; 老少 ; 老身 ; 老生 ; 老生常谈 ; 老师 ; 老师傅 ; 老实 ; 老实巴交 ; 老式 ; 老视眼 ; 老手 ; 老寿星 ; 老鼠 ; 老鼠过街,人人喊打 ; 老死 ; 老死不相往来 ; 老宋体 ; 老太婆 ; 老太太 ; 老太爷 ; 老态龙钟 ; 老汤 ; 老套子 ; 老天爷 ; 老头儿 ; 老头儿鱼 ; 老头子 ; 老外 ; 老顽固 ; 老挝 ; 老窝 ; 老倭瓜 ; 老弦 ; 老乡 ; 老相 ; 老小 ; 老小 ; 老兄 ; 老羞成怒 ; 老朽 ; 老鸦 ; 老腌儿 ; 老眼昏花 ; 老爷 ; 老爷们儿 ; 老爷爷 ; 老爷子 ; 老一套 ; 老鹰 ; 老营 ; 老油子 ; 老于世故 ; 老玉米 ; 老妪 ; 老丈 ; 老账 ; 老者 ; 老着脸皮 ; 老子 ; 老字号 ; 老总 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 老 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 温和 tiếng Trung là gì? 沧海一粟 tiếng Trung là gì? 骄兵 tiếng Trung là gì? 空心砖 tiếng Trung là gì? 月季 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 老 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 老 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

cũ tiếng trung là gì